Characters remaining: 500/500
Translation

máy in

Academic
Friendly

Từ "máy in" trong tiếng Việt một danh từ, chỉ thiết bị dùng để in ấn sách báo, tài liệu, hình ảnh, các sản phẩm in khác ra giấy hoặc vật liệu khác. Máy in thường được sử dụng trong các nhà xuất bản, công ty in ấn, hoặc trong văn phòng để tạo ra nhiều bản sao của một tài liệu.

Định nghĩa:Máy in thiết bị dùng để sao chép sản xuất ra các bản in của sách, báo, tài liệu hình ảnh.

dụ sử dụng: 1. "Tôi đã đặt hàng một máy in mới cho văn phòng để in tài liệu dễ dàng hơn." 2. "Nhà xuất bản đang thương lượng với nhà máy in để xuất bản một cuốn sách mới." 3. "Máy in laser thường cho ra chất lượng in sắc nét hơn so với máy in phun."

Cách sử dụng nâng cao: - Trong các cuộc họp, người ta có thể nói về "quy trình in ấn", tức là các bước cần thực hiện để được một sản phẩm in hoàn chỉnh. - "Máy in 3D" một biến thể hiện đại của máy in, cho phép in các mô hình ba chiều từ vật liệu nhựa hoặc kim loại.

Biến thể phân biệt: - "Máy in phun": loại máy in sử dụng mực lỏng phun ra giấy, thường được dùng cho in ảnh. - "Máy in laser": loại máy in sử dụng công nghệ laser để tạo ra bản in, thường cho chất lượng in văn bản cao nhanh. - "Máy photocopy": thiết bị sao chép tài liệu, thường bị nhầm lẫn với máy in nhưng chức năng khác.

Từ liên quan đồng nghĩa: - "In ấn": động từ mô tả hành động sử dụng máy in. - "Nhà in": nơi sản xuất các bản in. - "Tài liệu": sản phẩm có thể được in ra từ máy in.

Từ gần giống: - "Máy photocopy": như đã đề cập, dùng để sao chép tài liệu, không chỉ in từ một bản gốc. - "Máy in màu": chỉ máy in khả năng in nhiều màu sắc, khác với máy in đen trắng.

Hy vọng những thông tin này giúp bạn hiểu hơn về từ "máy in" trong tiếng Việt!

  1. dt Máy in sách báo tài liệu thành nhiều bản: Thương lượng với nhà máy in để xuất bản một cuốn sách.

Words Containing "máy in"

Comments and discussion on the word "máy in"